CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA XÃ HƯNG ĐẠO
06/02/2024 10:58:00

 
ĐƠN VỊ: UBND XÃ HƯNG ĐẠO    
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG THỰC HIỆN
TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA XÃ HƯNG ĐẠO
       
Stt Lĩnh vực TTHC
và cung cấp DVHCC
  Số TTHC
  Bảo hiểm (1)    
1 Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp 1.005412.000.00.00.H23 Một phần
  Bảo trợ xã hội (8)    
2 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm 1.011606.H23 Toàn trình
3 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn 2.000355.000.00.00.H23 Toàn trình
4 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 1.001699.000.00.00.H23 Toàn trình
5 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 1.001653.000.00.00.H23 Toàn trình
6 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở 2.000751.000.00.00.H23 Toàn trình
7 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm 1.011606.H23 Toàn trình
8 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm 1.011607.H23 Toàn trình
9 Công nhận hộ làm nông nghiệp. lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình 1.011609.H23 Toàn trình
  Bồi thường nhà nước (1)    
10 Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại 2.002165.000.00.00.H23 Một phần
  Chính sách Thuế (1)    
11 Kê khai, thẩm định tờ khai bảo vệ môi trường đối với nước thải 1.008603.000.00.00.H23 Một phần
  Chứng thực (11)    
12 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc 2.000908.000.00.00.H23 Toàn trình
13 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận 2.000815 Một phần
14 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) 2.000884.000.00.00.H23 Một phần
15 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở 2.001035.000.00.00.H23 Một phần
16 Thủ tục chứng thực di chúc 2.001019.000.00.00.H23 Một phần
17 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản 2.001016.000.00.00.H23 Một phần
18 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở 2.001406.000.00.00.H23 Một phần
19 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở 2.001009.000.00.00.H23 Toàn trình
20 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch 2.000913.000.00.00.H23 Một phần
21 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch 2.000927.000.00.00.H23 Một phần
22 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực 2.000942.000.00.00.H23 Toàn trình
  Các cơ sở giáo dục khác (5)    
23 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 1.004492.000.00.00.H23 Một phần
24 Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 1.004485.000.00.00.H23 Một phần
25 Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). 2.001810.000.00.00.H23 Một phần
26 Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại 1.004443.000.00.00.H23 Một phần
27 Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học 1.004441.000.00.00.H23 Một phần
  Dân số - Sức khoẻ sinh sản (2)    
28 Thủ tục cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh,chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ 1.002192.000.00.00.H23 Một phần
29 Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số 2.001088.000.00.00.H23 Cung cấp thông tin trực tuyến
  Gia đình (2)    
30 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân 1.012084.H23 Cung cấp thông tin trực tuyến
31 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị 1.012085.H23 Cung cấp thông tin trực tuyến
  Giải quyết khiếu nại (1)    
32 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã 2.002409.000.00.00.H23 Một phần
  Giải quyết tố cáo (1)    
33 Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp xã 2.002396.000.00.00.H23 Toàn trình
  Hộ tịch (35)    
34 Thủ tục đăng ký khai sinh 1.001193.000.00.00.H23 Một phần
35 Xác nhận thông tin hộ tịch 2.002516.000.00.00.H23. Một phần
36 Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú HTX001 Cung cấp thông tin trực tuyến
37 Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) HTX002 Cung cấp thông tin trực tuyến
38 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng có công với cách mạng từ trần HTX003 Cung cấp thông tin trực tuyến
39 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh HTX004 Cung cấp thông tin trực tuyến
40 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế HTX005 Cung cấp thông tin trực tuyến
41 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế HTX006 Cung cấp thông tin trực tuyến
42 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc HTX007 Cung cấp thông tin trực tuyến
43 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 HTX008 Cung cấp thông tin trực tuyến
44 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) HTX009 Cung cấp thông tin trực tuyến
45 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc HTX010 Cung cấp thông tin trực tuyến
46 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh HTX011 Cung cấp thông tin trực tuyến
47 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 HTX012 Cung cấp thông tin trực tuyến
48 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) HTX013 Cung cấp thông tin trực tuyến
49 Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí (đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần) HTX014 Cung cấp thông tin trực tuyến
50 Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) HTX015 Cung cấp thông tin trực tuyến
51 Thủ tục đăng ký kết hôn 1.000894.000.00.00.H23 Toàn trình
52 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.001022.000.00.00.H23 Một phần
53 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con 1.000689.000.00.00.H23 Một phần
54 Thủ tục đăng ký khai tử 1.000656.000.00.00.H23 Một phần
55 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động 1.003583.000.00.00.H23 Một phần
56 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động 1.000593.000.00.00.H23 Toàn trình
57 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động 1.000419.000.00.00.H23 Một phần
58 Thủ tục đăng ký giám hộ 1.004837.000.00.00.H23 Toàn trình
59 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ 1.004845.000.00.00.H23 Toàn trình
60 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch 1.004859.000.00.00.H23 Một phần
61 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 1.004873.000.00.00.H23 Một phần
62 Thủ tục đăng ký lại khai sinh 1.004884.000.00.00.H23 Một phần
63 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.004772.000.00.00.H23 Một phần
64 Thủ tục đăng ký lại kết hôn 1.004746.000.00.00.H23 Một phần
65 Thủ tục đăng ký lại khai tử 1.005461.000.00.00.H23 Một phần
66 Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch 2.000635.000.00.00.H23. Toàn trình
67 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 2.000986.000.00.00.H23 Một phần
68 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 2.001023.000.00.00.H23 Một phần
  Kiểm lâm, Lâm nghiệp. (1)    
69 Thủ tục Phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại. KLLNX004 Một phần
  Môi trường (2)    
70 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường 1.010736.000.00.00.H23 Cung cấp thông tin trực tuyến
71 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích 1.004082.000.00.00.H23 Toàn trình
  Người có công (1)    
72 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công 1.010833.000.00.00.H23 Cung cấp thông tin trực tuyến
  Nuôi con nuôi (2)    
73 Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước 2.001263.000.00.00.H23 Một phần
74 Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước 2.001255.000.00.00.H23 Toàn trình
  Nông nghiệp (1)    
75 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương 1.003596.000.00.00.H23 Toàn trình
  Phòng, chống tham nhũng (4)    
76 Thủ tục Kê khai tài sản, thu nhập 2.002400.000.00.00.H23 Toàn trình
77 Thủ tục Xác minh tài sản, thu nhập 2.002401.000.00.00.H23 Một phần
78 Thủ tục Tiếp nhận yêu cầu giải trình 2.002402.000.00.00.H23 Một phần
79 Thủ tục Thực hiện việc giải trình 2.002403.000.00.00.H23 Một phần
  Phòng, chống thiên tai (5)    
80 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai 2.002161.000.00.00.H23 Một phần
81 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh 2.002162.000.00.00.H23 Một phần
82 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu 2.002163.000.00.00.H23 Một phần
83 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. 1.010091.000.00.00.H23 Cung cấp thông tin trực tuyến
84 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội 1.010092.000.00.00.H23 Cung cấp thông tin trực tuyến
  Phòng, chống tệ nạn xã hội (2)    
85 Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình 1.000132.000.00.00.H23 Toàn trình
86 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện 1.010941.000.00.00.H23 Cung cấp thông tin trực tuyến
  Phổ biến giáo dục pháp luật (6)    
87 Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật 2.001457.000.00.00.H23 Toàn trình
88 Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật 2.001449.000.00.00.H23 Toàn trình
89 Thủ tục thôi làm hòa giải viên 2.000930.000.00.00.H23 Toàn trình
90 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên 2.002080.000.00.00.H23 Toàn trình
91 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải 2.000333.000.00.00.H23 Một phần
92 Thủ tục công nhận hòa giải viên 2.000373.000.00.00.H23 Toàn trình
  Thi đua - khen thưởng (5)    
93 Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị 1.000775.000.00.00.H23 Toàn trình
94 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề 2.000346.000.00.00.H23 Toàn trình
95 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất 2.000337.000.00.00.H23 Toàn trình
96 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình 1.000748.000.00.00.H23 Toàn trình
97 Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến 2.000305.000.00.00.H23 Toàn trình
  Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (3)    
98 Thông báo thành lập tổ hợp tác 2.002226.000.00.00.H23 Một phần
99 Thông báo thay đổi tổ hợp tác 2.002227.000.00.00.H23 Một phần
100 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác 2.002228.000.00.00.H23 Một phần
  Thư viện (3)    
101 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008901.000.00.00.H23 Một phần
102 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008902.000.00.00.H23 Toàn trình
103 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng 1.008903.000.00.00.H23 Một phần
  Thể dục thể thao (1)    
104 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở 2.000794.000.00.00.H23 Toàn trình
  Thủy lợi (3)    
105 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. 1.003440.000.00.00.H23 Một phần
106 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 1.003446.000.00.00.H23 Một phần
107 Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) 2.001621.000.00.00.H23 Một phần
  Tiếp công dân (1)    
108 Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã 1.010945.000.00.00.H23 Toàn trình
  Trẻ em (6)    
109 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 1.004941.000.00.00.H23 Cung cấp thông tin trực tuyến
110 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 1.004944.000.00.00.H23 Cung cấp thông tin trực tuyến
111 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 1.004946.000.00.00.H23 Cung cấp thông tin trực tuyến
112 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế 2.001942.000.00.00.H23 Cung cấp thông tin trực tuyến
113 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 2.001944.000.00.00.H23 Cung cấp thông tin trực tuyến
114 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 2.001947.000.00.00.H23 Cung cấp thông tin trực tuyến
  Trồng trọt (1)    
115 Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa 1.008004.000.00.00.H23 Toàn trình
  Tôn giáo Chính phủ (10)    
116 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng 2.000509.000.00.00.H23 Toàn trình
117 Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng 1.001028.000.00.00.H23 Toàn trình
118 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. 1.001055.000.00.00.H23 Một phần
119 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.001078.000.00.00.H23 Toàn trình
120 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.001085.000.00.00.H23 Toàn trình
121 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001090.000.00.00.H23 Một phần
122 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã 1.001098.000.00.00.H23 Toàn trình
123 Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác 1.001109.000.00.00.H23 Toàn trình
124 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001156.000.00.00.H23 Toàn trình
125 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng,tổ chức tôn giáo,tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.001167.000.00.00.H23 Toàn trình
  Văn hóa (1)    
126 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã 1.003622.000.00.00.H23 Toàn trình
  Xử lý đơn thư (1)    
127 Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã 2.002501.000.00.00.H23 Toàn trình
  Đường bộ (2)    
128 Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới DBX001 Một phần
129 Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới DBX002 Một phần
  Đường thủy nội địa (9)    
130 Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác 1.004088.000.00.00.H23 Một phần
131 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung 1.005040.000.00.00.H23 Một phần
132 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa 1.004047.000.00.00.H23 Một phần
133 Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa 1.004036.000.00.00.H23 Một phần
134 Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.004002.000.00.00.H23 Một phần
135 Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.003970.000.00.00.H23 Một phần
136 Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. 1.006391.000.00.00H23 Một phần
137 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện 1.003930.000.00.00.H23 Một phần
138 Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện 2.001659.000.00.00.H23 Một phần
  Đất đai (1)    
139 Hòa giải tranh chấp đất đai 1.003554.000.00.00.H23 Toàn trình
(tải về1;)
(tải về1;)
(tải về1;)

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ HƯNG ĐẠO - THÀNH PHỐ CHÍ LINH

Trưởng Ban Biên tập: Vũ Duy Đăng

Địa chỉ: Thôn Kim Điền - Xã Hưng Đạo - Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương

Điện thoại: 0988 269 408

Email: nguyenthihuongqtvp1@gmail.com

 
Số lượt truy cập
Đang truy cập: 0
Hôm nay: 0
Tất cả: 0